Quyết định kiện toàn tổ hoà giải xã Hà Lương năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ HÀ LƯƠNG
Số: 64/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Lương, ngày 12 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v Kiện toàn các Tổ hòa giải.
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải, thành viên Tổ hòa giải
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HÀ LƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Điều 8, Luật hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ kết quả bầu hòa giải viên ở các khu hành chính;
Theo đề nghị của công chức Tư pháp - Hộ tịch xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn, công nhận các Tổ trưởng Tổ hòa giải và Hoà giải viên Tổ hòa giải ở 06 khu hành chính
(Có danh sách trích ngang kèm theo)
Điều 2. Các Tổ hòa giải hoạt động theo Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND xã Hà Lương về việc kiện toàn, công nhận các Tổ hoà giải và Hoà giải viên xã Hà Lương.
Văn phòng HĐND-UBND xã, Công chức Tư pháp - Hộ tịch, và các ông (bà) có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phòng Tư pháp;
- TV Đảng uỷ, TT HĐND xã;
- CT, PCT UBND xã;
- Như điều 3;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
DANH SÁCH CÁC TỔ HÒA GIẢI VÀ HOÀ GIẢI VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Hồ Thị Tính
|
Trưởng ban CTMT khu 1
|
Tổ trưởng tổ số 1
|
|
2
|
Phạm Duy Thảo
|
Bí thư chi bộ 1
|
Hoà giải viên
|
|
3
|
Ngô Anh Tuấn
|
Trưởng khu hành chính số 1
|
Hoà giải viên
|
|
4
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
Chi hội phụ nữ
|
Hoà giải viên
|
|
5
|
Trần Văn Tuấn
|
Công an viên
|
Hoà giải viên
|
|
6
|
Chu Như Tuyển
|
CH CCB, CĐ Thanh niên
|
Hoà giải viên
|
|
7
|
Phạm Văn Viễn
|
TBCTMT 2
|
Tổ trưởng tổ số 2
|
|
8
|
Nguyễn Đức Điều
|
BTCB, TK 2
|
Hoà giải viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Chi hội phụ nữ
|
Hoà giải viên
|
|
10
|
Phạm Đăng Thanh
|
Chi hội Người cao tuổi
|
Hoà giải viên
|
|
11
|
Ngô Văn Tín
|
Trưởng ban CTMT
|
Tổ trưởng tổ số 3
|
|
12
|
Đỗ Xuân Liên
|
BTCB, TK 3
|
Hoà giải viên
|
|
13
|
Trần Đại Nghĩa
|
Chi hội CCB
|
Hoà giải viên
|
|
14
|
Nguyễn Phương Thùy
|
Công an viên
|
Hoà giải viên
|
|
15
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Chi hội Phụ nữ
|
Hoà giải viên
|
|
16
|
Tô Việt Tiến
|
Trưởng ban CTMT
|
Tổ trưởng tổ số 4
|
|
17
|
Phạm Ngọc Anh
|
BTCB, TK 4
|
Hoà giải viên
|
|
18
|
Trần Thị Nga
|
Chi hội Người cao tuổi
|
Hoà giải viên
|
|
19
|
Phạm Văn Nam
|
Công an viên
|
Hoà giải viên
|
|
20
|
Trần Thị Chanh
|
Chi hội phụ nữ
|
Hoà giải viên
|
|
21
|
Đỗ Thị Mùi
|
Chi hội CCB
|
Hoà giải viên
|
|
22
|
Lương Đức Trưởng
|
Trưởng ban CTMT
|
Tổ trưởng tổ số 5
|
|
23
|
Nguyễn Công Lý
|
BTCB, TK 5
|
Hoà giải viên
|
|
24
|
Nguyễn Việt Hùng
|
Công an viên
|
Hoà giải viên
|
|
25
|
Lương Văn Quý
|
Chi hội Người cao tuổi
|
Hoà giải viên
|
|
26
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Chi hội Phụ nữ
|
Hoà giải viên
|
|
27
|
Lương Xuân Bướm
|
Chi hội Nông dân
|
Hoà giải viên
|
|
28
|
Nguyễn Thị Minh Tâm
|
Trưởng ban CTMT
|
Tổ trưởng tổ số 6
|
|
29
|
Lê Đức Thỏa
|
BTCB, TK 6
|
Hoà giải viên
|
|
30
|
Trần Văn Sáu
|
Công an viên
|
Hoà giải viên
|
|
31
|
Nguyễn Văn Chí
|
Chi hội CCB
|
Hoà giải viên
|
|
32
|
Phạm Thị Tính
|
Chi hội Người cao tuổi
|
Hoà giải viên
|
|